BU LÔNG TIÊU CHUẨN ASTM A193
Liên hệ báo giá
Điện thoại : 0979 293 644 - 0917 014 816
Email: bulongviethan@gmail.com
Địa chỉ: Số 100/B3 Nguyễn Cảnh Dị, KĐT Đại Kim, Hoàng Mai, HN.
BU LÔNG TIÊU CHUẨN ASTM A193
Tiêu chuẩn ASTM A193 là gì?
Trước tiên chúng ta cần phải khẳng định, ASTM là tiêu chuẩn của Mỹ, đây là một tiêu chuẩn vô cùng quan trọng để đảm bảo rằng sản phẩm có chất lượng cao và hoạt động tốt. ASTM International là hiệp hội thử nghiệm vật liẹu Hoa Kỳ, là đơn vị dẫn đầu toàn cầu trong việc phát triển các tiêu chuẩn trên cơ sở đồng thuận và tự nguyện, được cá nhân hay các tổ chức trên thế giới sử dụng. Qua đó chúng ta có thể thấy tầm quan trọng của tieu chuẩn ASTM đến đâu, nếu cần tìm hiểu thêm về tiêu chuẩn ASTM thì chúng ta có thể tham khảo thêm ở phần cuối của bài viết này.
>> Tham khảo các loại bu lông inox
Tiêu chuẩn ASTM A193 cũng là một tiêu chuẩn chung của các loại bu lông. Tiêu chuẩn ASTM A193 là tiêu chuẩn bu lông quy định về kích thước, độ bền, khả năng chịu lực, thành phần hoá học… của bu lông. Những loại bu lông ASTM A193 thường được sử dụng để thi công các công trình ngành dầu khí, xử lý nước thải, môi trường hoá chất, môi trường làm việc chịu nhiệt độ cao, áp suất cao. Cụ thể hơn đó làg bu lông ASTM A193 thường được sử dụng để cố định, đấu nối đường ống, lắp đặt van, lắp đặt mặt bích, bình áp suất.
Bu lông ASTM A193 có khá nhiều loại, chính vì vậy khi có nhu cầu sử dụng bu lông ASTM A193 thì chúng ta phải xem cụ thể chúng ta cần loại tiêu chuẩn cụ thể nào. Tại cơ khí Việt Hàn, chúng tôi có thể đáp ứng mỗi yêu cầu với chất lượng đạt tiêu chuẩn và giá cả cạnh tranh.
Các loại bu lông ASTM A193 cơ bản
Bu lông ASTM A193 B7
Bu lông tiêu chuẩn ASTM A193 B7 được sản xuất từ thép crom-molypden và được tôi và tôi luyện (xử lý nhiệt) để phát triển các đặc tính cơ học (độ bền) mong muốn. ASTM A193 B7 là loại bu lông phổ biến nhất của bu lông A193 được sử dụng trong xây dựng, cơ khí và các ngành khác. Bu lông tiêu chuẩn ASTM A193 B7 thường được sử dụng trong các kết nối mặt bích ống. Những bu lông này thường được mua và bán ở dạng hoàn thiện bằng kim loại trần, trơn nhưng thường được mạ kẽm nhúng nóng, mạ kẽm, phủ Xylan, phủ PTFE hoặc phủ cách khác để chống ăn mòn. Lưu ý rằng bu lông được phủ có thể không chịu được nhiệt độ cao mà bu lông B7 không được phủ có thể phải chịu.
Bu lông ASTM A193 B8
Bu lông loại 1 của tieu chuẩn ASTM A193 cấp B8 được sản xuất từ thép không gỉ Inox 304. Inox 304 là loại thép không gỉ phổ biến nhất được sử dụng trong ngành công nghiệp sản xuất bu lông ốc vít hiện nay. Bu lông được sản xuất bằng thép không gỉ austenit này yêu cầu xử lý bằng dung dịch cacbua trên các thanh được ren hoặc sau khi gia công rèn. Xử lý dung dịch cacbua, còn được gọi là ủ dung dịch, là một quá trình trong đó bu lông hoặc thanh ren được nung nóng và sau đó làm nguội bằng nước để đảm bảo khả năng chống ăn mòn tối đa. Bu lông A193 Cấp B8 Loại 2 được làm cứng sau khi xử lý bằng dung dịch cacbua để đạt được đặc tính cường độ tăng lên và giảm khả năng bị mòn.
Bu lông ASTM A193 B8M
Bu lông tiêu chuẩn ASTM A193 Cấp B8M Loại 1 tương tự như Cấp B8 nhưng thay vào đó được sản xuất từ thép không gỉ Inox 316 thay vì thép không gỉ inox 304. Inox 316 là loại thép có khả năng chống ăn mòn vượt trội so với loại inox 304 do có thêm molypden. Bu lông cấp B8M Loại 1 yêu cầu xử lý bằng dung dịch cacbua, trong khi Bu lông Loại 2 yêu cầu hoạt động làm cứng biến dạng bổ sung để tăng độ bền và giảm khả năng bị ăn mòn.
Bu lông ASTM A193 B7M
Bu lông tiêu chuẩn ASTM A193 Cấp B7M có tính chất hóa học giống hệt Cấp B7 (thép hợp kim cacbon trung bình được tôi luyện và tôi luyện), nhưng có yêu cầu về độ bền thấp hơn và yêu cầu kiểm tra độ cứng 100% của tất cả các ốc vít được sản xuất trong lô. Bu lông loại B7M chống lại hiện tượng nứt ăn mòn do ứng suất clorua, sunfua và hydro (SCC) và thường được sử dụng trong dịch vụ khí chua.
Bu lông ASTM A193 B16
Bu lông loại B16 của tiêu chuẩn ASTM A193 được sản xuất từ thép hợp kim crom-molypden-vanadi. Mặc dù bu lông tiêu chuẩn A193 Cấp B16 có yêu cầu về độ bền tương tự như Cấp B7, nhưng vanadi và nhiệt độ tôi luyện cao hơn giúp bu lông giữ được cấu trúc phân tử và độ bền dưới nhiệt độ môi trường cao hơn Cấp B7. Bu lông loại B16 được sử dụng trong ngành công nghiệp điện và hóa dầu trên nồi hơi, tua bin và các thiết bị điều áp khác có nhiệt độ cao. Không giống như các loại thép không gỉ trong thông số kỹ thuật A193, Loại B16 không có đặc tính chống ăn mòn trừ khi chúng được phủ.
Bu lông ASTM A193 B5
Bu lông tiêu chuẩn ASTM A193 B5 được sản xuất từ thép không gỉ inox 501 đã được tôi và tôi luyện để tăng độ bền. Những bu lông tiêu chuẩn này thường được sử dụng trong các mối nối mặt bích có nhiệt độ cao trong môi trường có tính ăn mòn cao.
Bu lông ASTM A193 B6
Bu lông và thanh ren ASTM A193 B6 được sản xuất từ thép không gỉ inox 410 đã được tôi và tôi luyện để tăng độ bền. Bởi vì những bu lông này được sản xuất từ thép không gỉ nên chúng được sử dụng trong môi trường có tính ăn mòn cao với nhiệt độ môi trường cao.
Bên trên là một số loại bu lông tiêu chuẩn ASTM A193 phổ biến nhất, ngoài ra thì còn khá nhiều biến thể của các loại bu lông kể trên, tuỳ vào yêu cầu làm việc ở từng môi trường khác nhau mà từ đó người ta tạo ra nhiều biến thể khác nhau. Khi cần tư vấn cụ thể, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến cơ khí Việt Hàn để nhận được tư vấn sát sao nhất.
Xử lý bề mặt bu lông ASTM A193
Bu lông tiêu chuản ASTM A190 cũng như hầu hết các loại bu lông khác hiện nay, đó là có rất nhiều sự lựa chọn cách xử lý bề mặt. Dưới đây là một số kiểu xử lý bề mặt bu lông phổ biến nhất hiện nay:
- Bu lông mạ PTFE
- Bu lông mạ kẽm nhúng nóng
- Bu lông mạ kẽm điện phân
- Bu lông mạ gieomet
- Bu lông mạ dacromet
- Bu lông nhuộm đen
- Bu lông thô không mạ…
Ứng dụng của bu lông ASTM A193
- Bu lông ASTM A193 B7, B8 được sử dụng để kết nối mặt bích đường ống trong ngành dầu khí, xử lý nước hay công nghiệp chế biến.
- Bu lông ASTM A193 được sử dụng trong ngành hàng không vũ trụ, dầu khí, lọc dầu, hóa chất,…
- Bu lông A193 được sử dụng trong chế tạo, lắp đặt nồi hơi chứa chất lỏng nhiệt độ cao hay hóa chất.
- Bu lông A193 B16 được sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao. Được ứng dụng trong lắp đặt các hệ thống van thép không gỉ, đường ống.
Giới thiệu loại bu lông đặc chủng mạ PTFE
PTFE là viết tắt của Polytetrafluoroethylene, một hóa chất được áp dụng mạ bu lông để mang lại khả năng chống ăn mòn và kháng hóa chất.
Bu lông mạ PTFE đã được sử dụng nhiều năm trong ngành công nghiệp bu lông, đặc biệt trong bất kỳ ứng dụng nào yêu cầu khả năng chống ăn mòn hoặc trong các ứng dụng ngoài khơi (phun muối cứng trên vật liệu Loại B7). Mạ PTFE cũng hữu ích nếu bạn muốn giảm ma sát bề mặt bu lông.
Mạ PTFE không nên được sử dụng trong các ứng dụng nhiệt độ cao. Các nhà sản xuất lớp phủ Fluoropolymer sử dụng nhiệt độ trong khoảng 400F-500F làm nhiệt độ tối đa, do đó bạn thường không thấy bu lông thép hợp kim (chẳng hạn như B8) có lớp mạ PTFE.
- Có phải tất cả các bu lông mạ PTFE đều giống nhau không?
Tuyệt đối không.
Độ dày của lớp mạ trên bu lông không phải là tiêu chuẩn — và thành thật mà nói, nó không được kiểm soát. Do đó, bạn phải chọn một nhà sản xuất uy tín để có thể mua được sản phẩm tốt nhất.
- Có phải bôi trơn bu lông mạ PTFE không?
Có!
Ở mức tải bu lông 30.000psi (đừng nhầm với độ bền kéo 30%), bạn bắt đầu loại bỏ lớp mạ của mình. Ngoài ra, lớp phủ sẽ bắt đầu liên kết. Do đó, bạn sẽ có độ chính xác cao hơn và ít bị phân tán bu lông hơn (hoặc sự khác biệt về tải trọng bu lông trên mỗi bu lông) bằng cách bôi trơn chúng.
- Có thể tái sử dụng bu lông mạ PTFE không?
Bạn không nên làm vậy.
Nếu bạn sử dụng lại bu lông mạ PTFE, lớp phủ chống ăn mòn trên ren rất có thể sẽ bị xuống cấp hoặc hư hỏng phần nào, nghĩa là Hệ số K của bạn sẽ lại thay đổi.
Về mặt vật lý, bu lông vẫn có thể bị ăn mòn. Vì vậy, về mặt trực quan, chúng trông vẫn đẹp, điều này sẽ khiến ai đó nghĩ rằng tuổi thọ của bu lông sẽ dài hơn. Tuy nhiên, vẻ ngoài có thể đánh lừa bạn và bạn không nên sử dụng lại bu lông mạ PTFE.
Báo giá bu lông ASTM A193
Đơn giá của bu lông hay thanh ren A193 phụ thuộc vào những yếu tố sau:
- Chủng loại: Mỗi loại bu lông tiêu chuẩn ASTM A193 đều có giá riêng tùy vào hình dáng cũng như phương pháp gia công, mà bu lông ASTM A193 thì có nhiều loại.
- Cấp bền/Vật liệu: Bu lông A193 có cấp bền càng cao thì giá thành càng cao. Ví dụ: Giá bu lông ASTM A193 B8M > B8 > B7M > B7
- Kích thước: Bu lông A193 có kích thước đường kính hay chiều dài càng lớn thì giá sẽ càng cao. Ví dụ: Giá bu lông A193 M42 > M39, giá bu lông A193 M20x120 > M20x100.
- Xử lý bề mặt: Mỗi một lớp mạ sẽ có một giá thành khác nhau tùy theo đặc điểm, ưu thế của chúng. Ví dụ: Giá bu lông mạ PTFE > Giá bu lông mạ kẽm nhúng nóng > giá bu lông mạ kẽm điện phân.
Mọi thông tin quý khách vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TM SẢN XUẤT VÀ XNK VIỆT HÀN
Địa chỉ: 100-B3 Nguyễn Cảnh Dị, KĐT Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội.
Điện thoại: 0917014816/0979293644
Email: cokhiviethan.hanoi@gmail.com / bulongviethan@gmail.com
Sản phẩm tương tự
BU LÔNG INOX
BU LÔNG INOX
BU LÔNG INOX
BU LÔNG INOX
BU LÔNG INOX
BU LÔNG INOX
BU LÔNG CẤP BỀN 8.8/10.9/12.9
BU LÔNG INOX
BU LÔNG INOX
BU LÔNG INOX
BU LÔNG INOX
BU LÔNG INOX
BU LÔNG INOX
BU LÔNG INOX
BU LÔNG INOX
BU LÔNG INOX
BU LÔNG CẤP BỀN 8.8/10.9/12.9
BU LÔNG INOX
BU LÔNG INOX
BU LÔNG INOX
BU LÔNG INOX
BU LÔNG INOX
BU LÔNG INOX