Bu lông inox – bu lông móc cẩu dùng trong trường hợp nào?
Cơ khí Việt Hàn với 10 năm hoạt động trong lĩnh vực sản xuất phụ kiện cơ khí luôn luôn đặt lợi ích khách hàng lên hàng đầu. Chính vì sự thấu hiểu khách hàng mà chúng tôi ngày đêm cố gắng mang lại cho khách hàng nhiều giá trị. Cũng như bài viết dưới đây, là những lời khuyên của chúng tôi khi khách hàng đang tìm hiểu về bu lông inox – bu lông móc cẩu? Hãy dành chút thời gian để nghiên cứu nhé!
Bulong inox móc cẩu là gì?
Bulong móc cẩu còn được gọi là bu lông mắt là một sản phẩm cơ khí biệt so với các bu lông khác ở phần mũ. Bạn cũng sẽ có thể được nghe tên gọi khác như bu lông tai cẩu.
Cấu tạo của nó cụ thể: phần thân cũng có trụ tròn được tiện ren; phần mũ hình mắt tròn. Móc cẩu hình tròn thường được đúc nguyên con để nâng cao khả năng chịu kéo dãn cho bu lông inox. Cấu tạo này còn có công dụng giúp bu lông inox mắt bền hơn không bị đứt gãy khi sử dụng.
Thông số kỹ thuật bu lông móc cẩu
>> Tham khảo các loại bu lông inox
Kích thước ren (d1) / Tham số | M8 | M10 | M12 | M16 | M20 | M24 | M30 | M36 | M42 | M48 | M56 | M64 | M72x6 | M80x6 | M100x6 |
d2 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 50 | 65 | 75 | 85 | 100 | 110 | 120 | 150 | 170 | 190 |
d3 | 36 | 45 | 54 | 63 | 72 | 90 | 108 | 126 | 144 | 166 | 184 | 206 | 260 | 296 | 330 |
d4 | 20 | 25 | 30 | 35 | 40 | 50 | 60 | 70 | 80 | 90 | 100 | 110 | 140 | 160 | 180 |
e | 6 | số 8 | 10 | 12 | 14 | 18 | 22 | 26 | 30 | 35 | 38 | 42 | 50 | 55 | 60 |
f | 2,5 | 3 | 3,5 | 4 | 5 | 6 | 7 | số 8 | 6 | 10 | 11 | 12 | 12 | 12 | 12 |
g (h13) | 6 | 7,7 | 9,4 | 13 | 16,4 | 19,6 | 25 | 30,3 | 35,6 | 41 | 48,3 | 55,7 | 63,7 | 71,7 | 91,7 |
h | 36 | 45 | 53 | 62 | 71 | 90 | 109 | 128 | 147 | 168 | 187 | 208 | 260 | 298 | 330 |
k | số 8 | 10 | 12 | 14 | 16 | 20 | 24 | 28 | 32 | 38 | 42 | 48 | 60 | 68 | 75 |
l (± 1IT15) | 13 | 17 | 20,5 | 27 | 30 | 36 | 45 | 54 | 63 | 68 | 78 | 90 | 100 | 112 | 130 |
m | 10 | 12 | 14 | 16 | 19 | 24 | 28 | 32 | 38 | 46 | 50 | 58 | 72 | 80 | 88 |
r1 | 4 | 4 | 6 | 6 | số 8 | 12 | 15 | 18 | 20 | 22 | 25 | 25 | 35 | 35 | 40 |
r2 | 1 | 1 | 2 | 2 | 2 | 2 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 |
r3 | 1 | 1 | 1,2 | 1,2 | 1,6 | 2 | 2 | 2 | 2,5 | 2,5 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
Trọng lượng kg / kiện | 0,06 | 0,11 | 0,18 | 0,28 | 0,45 | 0,74 | 1,66 | 2,65 | 4,03 | 6,38 | 8,8 | 12,4 | 23,3 | 34,2 | 49,1 |
Thông số kỹ thuật bu lông inox móc cẩu
- Kích thước của bu lông móc cẩu (M): M8 – M100
- Chiều dài thân ren của bu lông móc cẩu (L): 13-54mm (theo yêu cầu)
- Tiêu chuẩn: DIN, JIS/ ASMT/ ISO/ KS/ GB/ TCVN/…
- Vật liệu từ inox: mác thép 201, inox 304, inox 316
- Độ cấp bền: 8.8/ 10.9/ 12.9
Cơ khí Việt Hàn hiện nay cung cấp đầy đủ các loại bulong móc cẩu bằng inox với nhiều mẫu mã, kích thước đa dạng, xử lý bề mặt theo yêu cầu của quý khách hàng.
Ứng dụng của bu lông inox móc cẩu
Bu lông mắt (móc cẩu, tải cẩu) được ứng dụng khá rộng rãi bởi độ chịu lực, chịu kéo cao. Nó có khả năng chịu kéo cao nhất trong các loại bu lông, chính vì vậy mà thường ứng dụng trong ngành cơ khí, chế tạo máy. Hơn nữa, nó còn dùng để neo móc một vật vào một vị trí được cố định sẵn như: khuôn mẫu, quạt trần, máy bơm nước, mô tơ…
Bu lông móc cẩu còn được sử dụng như vật trung gian móc dây cẩu khi ô tô không kéo được
Trên đây là những ứng dụng của bu lông inox móc cẩu hay còn gọi là bu lông mắt, tai cẩu. Để mua được bu lông móc cẩu chất lượng hãy đến với cơ khí Việt Hàn. Chúng tôi cam kết cung cấp sản phẩm đạt chất lượng tiêu chuẩn với mức giá hợp lý nhất.
Bài viết liên quan: