Bu lông hóa chất M20: Thông số kỹ thuật, ưu điểm và ứng dụng

Bu lông hóa chất M20 nhờ có khả năng chịu được các lực nhổ, lực cắt và các lực rung động rất cao từ môi trường bên ngoài nên một trong những dòng bu lông hóa chất được sử dụng rộng rãi trong các công trình. Cùng Cơ Khí Việt Hàn tìm hiểu kỹ hơn về loại bulong hóa chất này qua bài viết dưới đây nhé.

Thành phần cấu tạo bu lông hóa chất M20

Cấu tạo bulong hóa chất M20 gồm các thành phần sau:

bu lông hóa chất m20

Phần đầu bu lông hóa chất M20 hay còn được  gọi là thanh ren hóa chất M20: được thiết kế và sản xuất theo dạng hình côn hoặc hình lục giác, điều này có tác dụng giúp trong quá trình trình thi công trở nên dễ dàng hơn khi có thể đóng bulong xuống bằng các loại búa thông thường. Khi sử dụng dụng cụ chuyên dùng bằng máy cũng có thể gắn chặt đầu côn này với máy, tạo ra chuyển động xoay cho bu lông.

Phần thân bulong: phần thân bulong được tiện ren hoàn toàn, bao gồm cả phần dưới 170mm đều được trôn trong vật liệu nền bằng hóa chất cấy thép. Thân bulong giúp tiết diện tiếp xúc của bulong và hóa chất được tăng tối đa, giúp tăng lực liên kết, tăng lực nhổ toàn diện nhất. Nó đem đến sự bền vững tuyệt đối cho mối liên kết bulong. Phần lộ thiên bên trên cũng được tiện ren để xiết ê cu để liên kết với một kết cấu đã định trước nào đó.

Phần đuôi bulong hóa chất M20: được thiết kế theo tiết diện hình chữ V giúp chống xoáy bulong cực tốt khi hóa chất cấy thép đã khô hoàn toàn và đảm bảo tốt độ dính và chắc.

Ê cu và vòng đệm: có chức năng liên kết bu lông với một kết cấu bất kỳ đã được định trước.

Vòng tròn quanh thân bulong: có tác dụng ngăn cách giữa thân dưới và thân trên bulong. Phần vòng tròn này còn có tác dụng giới hạn chuẩn xác phần bu lông ở dưới nền bê tông, và phần bu lông ở bên trên nền bê tông.

Thông số kỹ thuật

Thông số kỹ thuật của bu lông hóa chất M20:

  • Đường kính thanh ren: M20.
  • Thân bulong dài: 240mm – chia 2 phần: phần chôn trong nền bê tông, đá là 170mm.
  • Cấp bền: 5.8.
  • Mạ kẽm.
  • Lực kéo: 60KN tương ứng với khối lượng 6 tấn.
  • Lực cắt: 60KN tương ứng với khối lượng 6 tấn.

Ưu điểm của bulong hóa chất M20

Bulong hóa chất M20 có một số ưu điểm nổi bật có thể kể đến như:

bu lông hóa chất m20

Bu lông hóa chất M20 có độ bền cao, chịu được cường độ cao, chịu lực tốt, độ bền cao. Do có tính chất là phôi được định sẵn nên không bị lãng phí cũng như hao mòn qua thời gian.

Thi công đơn giản ngay cả vị trí đứng thẳng,không bị hao hụt phí phạm vì là dạng keo cấy thép phôi định dạng sẵn.

Dễ dàng thi công trong mọi điều kiện kể cả ẩm ướt lẫn khô ráo.

Thời gian thi công nhanh chóng: trung bình chỉ mất 30-60 phút. Thời gian đông kết nhanh hay chậm còn phụ thuộc vào môi trường bên ngoài cũng như điều kiện thời tiết.

Các hoạt chất có trong bulong hóa chất M20 không bị biến chất, dễ dàng bảo quản trong mọi thời tiết kể cả khô ráo và ẩm ướt.

Tham khảo thêm:

Ứng dụng của bu lông hóa chất M20

Bu lông hóa chất M20 khi được sử dụng cần phải đạt yêu cầu rất cao như khả năng chịu được các ngoại lực từ bên ngoài. Vì vậy bulong hóa chất M20 được ứng dụng vào rất nhiều lĩnh vực như:

  • Lắp đặt mặt dựng kính, mặt dựng đá.
  • Lắp đặt thang thoát hiểm.
  • Lắp quạt thông gió.
  • Lắp đặt lan can.
  • Cố định chân giá để hàng.
  • Lắp đặt chân cột thép, dầm thép.
  • Lắp đặt mái canopy. mái sảnh.
  • Cố định các đường ống trong tòa nhà cao tầng hay nhà máy, bệnh viện, trường học,…
  • Lắp đặt chân máy.

Thông qua bài viết trên, các bạn cũng đã nắm được về Bu lông hóa chất M20. Bạn đang cần có nhu cầu mua các sản phẩm như bu lông inox, ốc vít inox,… để phục vụ trong sản xuất, bạn có thể tìm đến đơn vị chúng tôi. Cơ khí Việt Hàn đảm bảo sẽ mang đến cho bạn những sản phẩm chất lượng, uy tín nhất thị trường hiện nay.

 

Đánh giá bài viết post