BẢNG BÁO GIÁ BU LÔNG INOX 304 M8

BẢNG BÁO GIÁ BU LÔNG INOX 304 M8

Cơ khí Việt Hàn là đơn vị chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối các loại bu lông inox 304, 316, 201, 316L, 310, 310S… Các sản phẩm sản xuất, nhập khẩu được cơ khí Việt Hàn phân phối là các loại bu lông inox tiêu chuẩn quốc tế, phi tiêu chuẩn theo bản vẽ. Với rất nhiều tiêu chuẩn sản xuất khác nhau, sử dụng cho nhiều công việc khác nhau. Chính vì vậy các chủng loại bu lông inox tại cơ khí Việt Hàn rất đa dạng và phong phú, về cơ bản là đủ các chủng loại.

>> Tham khảo các loại bu lông inox

Bulong inox 304 M22 x 180mm

Những yếu tố quyết định giá bu lông inox

  • Yếu tố vật liệu là yếu tố cực kỳ quan trọng có ảnh hưởng quyết định đến giá bu lông inox. Cùng một chủng loại, cùng một kích thước và tiêu chuẩn sản xuất, nếu sản xuất từ vật liệu inox 201 sẽ có giá thấp hơn nhiều so với việc sản xuất bằng inox 304. Tất nhiên, inox 316, hay inox 310 lại còn có giá đắt hơn inox 304.
  • Yếu tố tiêu chuẩn sản xuất cùng ảnh hưởng đến giá bu lông inox. Ví dụ, cùng một loại vật liệu sản xuất, cùng một kích thước, nhưng một chiếc bu lông sản xuất theo tiêu chuẩn Din 912, sẽ có giá khác nhiều so với một chiếc bu lông sản xuất theo tiêu chuẩn Din 933, hay bất cứ tiêu chuẩn nào khác.
  • Yếu tố quy cách hay yếu tố kích thước, cũng góp phần quyết định đến giá của sản phẩm. Một tiêu chuẩn sản xuất, một loại vật liệu như nhau, thường thì chiếc bu long nào có kích thước lớn hơn thì sẽ có giá cao hơn, và ngược lại.
  • Số lượng sản phẩm thường sẽ không tác động quá nhiều đến giá của sản phẩm thông dụng. Tuy nhiên, yếu tố số lượng cũng góp phần quyết định giá của những sản phẩm phi tiêu chuẩn, sản xuất theo bản vẽ. Thường thì sản phẩm phi tiêu chuẩn, số lượng càng nhiều thì đơn giá càng giảm đi. Lý giải cho yếu tố này, đó là chi phí tiền khuôn mẫu, chia cho đầu số lượng sẽ thấp đi.

Công dụng

Công dụng của bu lông inox được sử dụng hiện nay rất đa dạng và phong phú, với công dụng cơ bản là lắp xiết. Tuy nhiên, bên cạnh đó thì mỗi chủng loại sản phẩm khác nhau, sẽ có những công dụng đặc thù khác nhau. Chúng ta có thể có một vài ví dụ như ở dưới đây:

  • Bu lông inox 201 thường thì chỉ lắp những vị trí ở trong nhà, những vị trí khô ráo, ít chịu ăn mòn. Vì loại vật liệu này có khả năng chống ăn mòn hạn chế. Giá bu lông inox 201 đương nhiên là loại thấp nhất trong các mác thép không gỉ phổ thông hiện nay.
  • Bu lông inox 304 thường được sử dụng ở những vị trí ẩm ướt, chịu ăn mòn nhiều, như ngoài trời, trong nhà máy sản xuất… Vì loại vật liệu này có khả năng chống ăn mòn tốt hơn rất nhiều so với vật liệu inox 201. Tất nhiên, giá bu lông inox 304 có giá cao hơn giá bu lông inox 201 khá nhiều, nhưng vẫn ở mức chấp nhận tốt. Đó là những lý do mà hiện nay bu lông inox 304 đang được sử dụng là loại thông dụng nhất hiện nay trên thị trường.
  • Bu lông inox 316 hoặc 316L là những loại bu lông được sử dụng tại những vị trí mà công việc hàng ngày tiếp xúc trực tiếp với nước biển, tiếp xúc trực tiếp với hóa chất ăn mòn. Trong điều kiện này thì inox 304 hoàn toàn không có khả năng đáp ứng được tuổi thọ làm việc của vật tư. Với khả năng chống ăn mòn được đánh giá là vượt trội, thì inox 316 luôn được ưu tiên sử dụng trong điều kiện làm việc khắc nghiệt nhất. Tất nhiên, giá bu lông inox 316 có giá cao hơn hẳn so với giá bu lông inox 304 và 201.
  • Bu lông inox 310 hoặc 310S, hay còn gọi là bu lông inox chịu nhiệt. Loại vật liệu này có thể chống ăn mòn ở nhiệt độ cao lên tới vài nghìn độ C, ở lò hơi, nhà máy xi măng. Chính vì vậy, với điều kiện làm việc ở nhiệt độ cao như vậy, việc sử dụng vật tư, đặc biệt là bu lông, luôn ưu tiên sử dụng vật liệu inox 310 hoặc 310S. Giá bu lông inox 310 hay 310S có giá cao hơn giá bu lông inox 316.

Cấu tạo

Về cơ bản, thông thường bu lông inox cũng như các loại bu lông khác thường có cấu tạo 2 phần khác nhau:

  • Phần mũ bu lông thường có hình lục giác đều, hay hình tròn, hình chữ nhật, hình vuông…. phụ thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất. Nhưng nhìn chung thì phần này có kích thước lớn hơn đường kính của thân bu lông. Đây là vị trí sử dụng để xiết bu lông, cũng như là điểm chốt chịu lực của bu lông.
  • Phần thân bu lông có hình trụ tròn đều, có thể được tiện ren suốt, hoặc ren lửng tùy thuộc vào tiêu chuẩn sản xuất chiếc bu lông đó. Thêm nữa, phần ren cũng có thể có những tiêu chuẩn ren khác nhau như ren hệ mét, ren hệ inch, ren mịn, ren thô…

Vật liệu sản xuất

  • Inox 201 có khả năng chống ăn mòn hạn chế.
  • Inox 304 có khả năng chống ăn mòn tốt ở ngoài trời, vị trí ẩm ướt.
  • Inox 316/316L có khả năng chống ăn mòn hóa học vượt trội, có thể làm việc trong điều kiện ngâm trong hóa chất, ngâm trong nước biển.
  • Inox 310/310S có khả năng chống ăn mòn hóa học ở nhiệt độ cao đến vài nghìn độ C.

Bảng báo giá bu lông inox 304 M8

Bảng báo giá bu lông inox 304 M8
Bảng báo giá bu lông inox 304 M8

Ghi chú: bảng báo giá trên là báo giá cho bu lông ren suốt tiêu chuẩn Din 933, nếu quý khách hàng có nhu cầu tham khảo giá bu lông inox ren lửng, vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận được báo giá.

Báo giá chỉ là giá cho mình thân bu lông, chưa bao gồm giá long đen phẳng, long đen vênh, đai ốc…

Báo giá trên chưa bao gồm VAT, phí vận chuyển sẽ phụ thuộc vào đơn hàng cụ thể.

Bảng giá trên được áp dụng từ ngày 01/01/2018 cho đến khi có thông báo mới. Báo giá có thể thay đổi mà không thông báo trước, giá bu lông inox 304 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như giá nguyên vật liệu, giá vận chuyển, chính sách thuế của nhà nước…


Mọi thông tin quý khách vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TM SẢN XUẤT VÀ XNK VIỆT HÀN

Điện thoại: 0979293644

Email: cokhiviethan.hanoi@gmail.com 

Đánh giá bài viết post

Trả lời