BẢNG BÁO GIÁ BU LÔNG INOX 304 M20
Cơ khí Việt Hàn là đơn vị hàng đầu tại Việt Nam chuyên sản xuất, nhập khẩu và phân phối các loại vật tư phụ sản xuất từ thép không gỉ inox. Sản phẩm chủ đạo hiện nay của chúng tôi đó là bu lông inox, thanh ren inox, xích inox, cáp inox… Trong bài viết này chúng tôi đi sâu vào giới thiệu đến quý khách hàng 1 sản phẩm cụ thể, đó là bu lông inox 304 M20. Dưới đây là những thông tin chi tiết về sản phẩm bu lông inox 304 M20:
>> Tham khảo bu lông inox các loại:
Vật liệu sản xuất; thép không gỉ inox 304.
Đường kính thân: M20 (D=20mm)
Tiêu chuẩn sản xuất: Din 933 của Đức
Bước ren: 2.5mm
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật chi tiết của bu lông inox 304 M20:
Bảng báo giá bu lông inox 304 M20
TT | Tên sản phẩm | Tiêu chuẩn | Đường kính thân mm | Chiều dài ren mm | Bước ren mm | Giá (VNĐ/ cái) |
1 | Bu lông inox 304 | Din 933 | M20 | 30 | 2.5 | 7,893 |
2 | Bu lông inox 304 | Din 933 | M20 | 35 | 2.5 | 8,491 |
3 | Bu lông inox 304 | Din 933 | M20 | 40 | 2.5 | 8,800 |
4 | Bu lông inox 304 | Din 933 | M20 | 45 | 2.5 | 9,296 |
5 | Bu lông inox 304 | Din 933 | M20 | 50 | 2.5 | 9,605 |
6 | Bu lông inox 304 | Din 933 | M20 | 60 | 2.5 | 11,500 |
7 | Bu lông inox 304 | Din 933 | M20 | 70 | 2.5 | 12,500 |
8 | Bu lông inox 304 | Din 933 | M20 | 80 | 2.5 | 14,500 |
9 | Bu lông inox 304 | Din 933 | M20 | 90 | 2.5 | 15,900 |
10 | Bu lông inox 304 | Din 933 | M20 | 100 | 2.5 | 17,283 |
11 | Bu lông inox 304 | Din 933 | M20 | 110 | 2.5 | 18,378 |
12 | Bu lông inox 304 | Din 933 | M20 | 120 | 2.5 | 19,793 |
13 | Bu lông inox 304 | Din 933 | M20 | 130 | 2.5 | 21,284 |
14 | Bu lông inox 304 | Din 933 | M20 | 140 | 2.5 | 22,632 |
15 | Bu lông inox 304 | Din 933 | M20 | 150 | 2.5 | 23,947 |
16 | Bu lông inox 304 | Din 933 | M20 | 160 | 2.5 | 25,446 |
17 | Bu lông inox 304 | Din 933 | M20 | 170 | 2.5 | 27,469 |
18 | Bu lông inox 304 | Din 933 | M20 | 180 | 2.5 | 31,591 |
19 | Bu lông inox 304 | Din 933 | M20 | 190 | 2.5 | 32,608 |
20 | Bu lông inox 304 | Din 933 | M20 | 200 | 2.5 | 33,598 |
Lưu ý:
Giá trên chưa bao gồm thuế VAT 10% và phí vận chuyển.
Giá trên là giá bu lông mà chưa có ê cu, long đen phẳng, long đen vênh.
Ứng dụng
Khả năng chịu lực của bu lông inox 304
Bu lông inox 304 có khả năng chịu lực tốt hơn, vượt trội hơn các loại thép cấp thấp thông thường về độ bền. Mặc dù nó yếu hơn thép xử lý nhiệt 8: 8, nhưng khá phổ biến.
Có nghĩa là bạn phải suy nghĩ một chút về tải trọng cơ học trước khi bạn thay thế một bu lông thép 8.8 bằng một bu lông inox 304. Nếu bạn đang thay thế bu lông 4.6 hoặc 5.8 thì bạn không cần lo lắng gì nữa.
Tất cả các đầu bu lông sẽ có mã cường độ hoặc tham chiếu, đóng dấu hoặc khắc trên chúng để nhận dạng. Bất kỳ bu lông nào không có nhãn hiệu sẽ được coi là loại kém nhất – Trừ khi thành phần của nó được hỗ trợ bởi thủ tục giấy tờ.
Tôi có thể sử dụng bu lông inox 304 ở đâu?
Bu lông inox 304 có thể được sử dụng một cách an toàn để giữ các tấm và tấm đệm thùng xe ô tô, Cánh cửa, Bu lông bản lề, Tay nắm, Ổ khóa, Phụ kiện nhẹ, v.v.
Bu lông inox 304 có thể được sử dụng an toàn trên các thành phần động cơ không tải bằng cơ học khi cần phải có liên kết đơn giản (tùy thuộc vào giới hạn mô-men xoắn).
Bu lông inox 304 Cũng có thể được sử dụng để bảo đảm các tấm tiếp cận, tấm che và các vật dụng phụ kiện cho xe.
Tôi KHÔNG NÊN Sử Dụng Bu Lông inox 304 ở đâu?
Bu lông inox 304 không nên được sử dụng trong các lĩnh vực cơ khí hoặc kết cấu có tải trọng nặng.
- Các khu vực tải trực tiếp khi dừng hoạt động.
- Các thành phần động cơ chủ động (Con-Rods, Crank Shaft, Clutch, Transmission & Power Off-Takes)
- Hộp số Chủ động và các thành phần Power-Train.
Bất kỳ Đai ốc hoặc Bu lông nào có cấp bền 10.9 hoặc 12.9 nên được thay thế bằng một một loại bu lông có cấp bền cao hơn, hoặc tương đương, nhưng không phải bu lông inox 304.
Sự khác biệt giữa inox 304 và inox 316 là gì?
Bu lông inox 316 thường được dự trữ để sử dụng trong môi trường có nhiều chất ăn mòn, nơi yêu cầu cải thiện khả năng chống ăn mòn rỗ, tức là biển & hệ thống xả.
Ăn mòn rỗ xảy ra sau khi Chromium bị cạn kiệt do quá trình tự thụ động sau khi bị Caustic tấn công – Các ảnh hưởng thường cục bộ đến các khu vực tiếp xúc. Rỗ hình thành khi các nguyên tử sắt tiếp xúc với oxy và oxy hóa để tạo thành ‘rỉ sét’.
Khả năng chống ăn mòn được cải thiện đến từ việc bổ sung tỷ lệ crôm cao hơn, giúp hình thành lớp ôxít bảo vệ trên bề mặt – Càng có nhiều crôm thì lớp bảo vệ càng kéo dài.
Tuy nhiên, trong khi một số thuộc tính được cải thiện, những thuộc tính khác lại xấu đi. Chromium bổ sung làm cho kim loại dễ kết dính hơn đến mỏi và nứt vỡ.
Sự bảo vệ bổ sung này không cần thiết cho việc sử dụng ô tô vì tuổi thọ thành phần của bu lông inox 304 nói chung là rất lớn (Bảo đảm trọn đời thường được đưa ra trên các mặt hàng được làm từ các vật liệu này).
Các kỹ sư chuyên nghiệp đồng ý rằng bu lông inox 304 không gỉ là sự lựa chọn tối ưu cho việc sử dụng ô tô.
Cấu tạo
Cấu tạo của bu lông inox 304 M20 có thể chia ra làm 2 phần:
Phần mũ bu lông có dạng lục giác ngoài, 6 cạnh đều nhau, theo như bảng thông số ở trên thì chiều dày giác của bu lông inox 304 M20 đó là k=12,5mm, đường kính giác hay kích thước cờ lê là 33.
Phần thân bu lông có dạng hình trụ tròn có đường kính D20, suốt phần thân được tiện ren nên còn gọi là bu lông ren suốt, theo tiêu chuẩn ren hệ mét thì bước ren P=2,5mm.
Bên cạnh bu lông thì thông thường đi cùng với bu lông là cả bộ thêm một số chi tiết như ê cu M20, long đen phẳng M20, long đen vênh M20. Tuy nhiên, không phải tất cả các trường hợp sử dụng đều như nhau, có người chỉ dùng mình bu lông bắt vào ren, có người chỉ dùng thêm ê cu, có người dùng thêm 1 hay 2 long đen phẳng, hay long đen vênh… Ở góc độ này, quý khách có thể liên hệ trực tiếp đến cơ khí Việt Hàn để được tư vấn và hỗ trợ báo giá.
Bài viết liên quan: