BẢNG BÁO GIÁ BU LÔNG INOX 304 M10
Bu lông inox 304 là gì?
Bu lông inox 304 là một sản phẩm bu lông được sản xuất từ vật liệu là thép không gỉ inox 304. Có rất nhiều chủng loại, tiêu chuẩn sản xuất bu lông, tuy nhiên cứ được sản xuất từ vật liệu inox 304 thì chúng ta gọi là bu lông inox 304. Dưới phần bài viết này, chúng tôi chỉ đề cập đến vài loại bu lông inox 304 thông dụng nhất hiện nay.
Công dụng của bu lông inox 304
Bu lông inox 304 được sử dụng để liên kết các chi tiết, kết cấu lại với nhau theo thiết kế. Trong trường hợp bình thường, không có yêu cầu cao, thì người ta thường dùng bu lông thép thường là thép đen hoặc thép mạ. Tuy nhiên, với một số yêu cầu chất lượng cao hơn, như khả năng chống gỉ, tính thẩm mỹ, khả năng chịu lực tốt. Trường hợp đó thì bu lông inox 304 luôn là sự lựa chọn được ưu tiên nhất.
Ưu điểm của bu lông inox 304
- Khả năng chống gỉ tốt, kể cả môi trường ngoài trời, môi trường ẩm ướt.
- Tính thẩm mỹ cao vì bề mặt sáng bóng, có màu trắng.
- Khả năng chịu lực tốt.
Bảng báo giá bu lông inox 304
Dưới đây là bảng báo giá chi tiết của bu lông inox 304 M10 mà cơ khí Việt Hàn đang phân phối:
>> Tham khảo các loại bu lông inox
Đây là loại bu lông được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 933 của Đức, tức là bu lông ren suốt (ren trên suốt phần chiều dài của thân). Có mũ bu lông có hình lục giác đều, thân hình trụ tròn, ren được sản xuất theo ren hệ mét, tức là bu lông M10 thì có bước ren là 1,5mm.
TT | Tên sản phẩm | Đường kính thân mm | Chiều dài ren mm | Bước ren mm | Giá (VNĐ/ cái) |
1 | Bu lông inox 304 | M10 | 16 | 1.5 | 2,761 |
2 | Bu lông inox 304 | M10 | 20 | 1.5 | 2,901 |
3 | Bu lông inox 304 | M10 | 25 | 1.5 | 3,146 |
4 | Bu lông inox 304 | M10 | 30 | 1.5 | 3,466 |
5 | Bu lông inox 304 | M10 | 35 | 1.5 | 3,934 |
6 | Bu lông inox 304 | M10 | 40 | 1.5 | 4,112 |
7 | Bu lông inox 304 | M10 | 45 | 1.5 | 4,616 |
8 | Bu lông inox 304 | M10 | 50 | 1.5 | 4,790 |
9 | Bu lông inox 304 | M10 | 60 | 1.5 | 5,420 |
10 | Bu lông inox 304 | M10 | 70 | 1.5 | 6,409 |
11 | Bu lông inox 304 | M10 | 80 | 1.5 | 6,701 |
12 | Bu lông inox 304 | M10 | 90 | 1.5 | 7,800 |
13 | Bu lông inox 304 | M10 | 100 | 1.5 | 8,139 |
14 | Bu lông inox 304 | M10 | 110 | 1.5 | 9,100 |
15 | Bu lông inox 304 | M10 | 120 | 1.5 | 9,279 |
16 | Bu lông inox 304 | M10 | 130 | 1.5 | 10,636 |
17 | Bu lông inox 304 | M10 | 140 | 1.5 | 11,325 |
18 | Bu lông inox 304 | M10 | 150 | 1.5 | 11,993 |
19 | Bu lông inox 304 | M10 | 160 | 1.5 | 12,675 |
20 | Bu lông inox 304 | M10 | 170 | 1.5 | 13,357 |
21 | Bu lông inox 304 | M10 | 180 | 1.5 | 14,045 |
22 | Bu lông inox 304 | M10 | 190 | 1.5 | 14,727 |
23 | Bu lông inox 304 | M10 | 200 | 1.5 | 15,413 |
Lưu ý: Giá trên mới chỉ là giá cho mình thân bu lông, mà chưa có long đen phẳng, long đen vênh hay đai ốc, ê cu. Để có thêm báo giá cho long đen phẳng, long đen vênh, hay ê cu đi kèm bu lông, quý khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến cơ khí Việt Hàn để được tư vấn và báo giá chi tiết.
Bảng báo giá này chỉ áp dụng đến thời điểm hiện tại, chúng tôi có thể thay đổi mà không báo trước.
Địa chỉ bán bu lông inox 304
Hiện nay, cơ khí Việt Hàn có địa chỉ bán bu lông duy nhất tại Hà Nội. Chúng tôi hỗ trợ quý khách hàng trên toàn quốc có thể mua được vật tư bu lông inox 304 với những điều kiện tốt nhất. Khi mua hàng tại cơ khí Việt hàn quý khách luôn nhận được tư vấn tốt nhất, chất lượng sản phẩm tốt nhất, giá thành cạnh tranh nhất.
Kinh nghiệm mua bu lông inox 304
Khi mua bu lông inox 304 thì chúng ta phải tham khảo tại những đơn vị phân phối uy tín, đó là cơ sở đầu tiên để có thể mua được đúng sản phẩm. Hiện tại, tại Việt Nam thì hàng đa số được nhập khẩu từ Trung Quốc, Malaixia, Thái Lan, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga… Chúng ta nên tìm tới những đơn vị nhập khẩu trực tiếp để có sản phẩm chất lượng tốt, cũng như giá thành cạnh tranh nhất.
Bộ bu lông inox 304 là gì?
Bộ bu lông inox, hay CÁI bu lông inox là 2 định nghĩa hoàn toán khác nhau. 1 bộ bu lông thì bắt buộc phải có chi tiết là bu lông, ngoài ra còn có thêm các chi tiết như long đen phẳng, long đen vênh, hay ê cu… 1 bộ bu lông không bắt buộc phải có tất cả các chi tiết trên. Mà tùy vào nhu cầu sử dụng, khách hàng có thể mua thêm long đen phẳng, long đen vênh, hay ê cu, số lượng tùy nhu cầu. Chúng tôi bán lẻ các chi tiết như trên theo nhu cầu sử dụng, chính vì vậy, tùy theo bộ bu lông như thế nào thì cũng có giá khác nhau.
Kiểm tra chính xác bu lông inox 304
Để kiểm tra chính xác bu lông có phải inox 304 không thì phương án chính xác nhất, đó là phải đi thí nghiệm phân tích thành phần hóa học của chiếc bu lông đó. Tuy nhiên, cách đó mất khá nhiều thời gian và phát sinh chi phí khi đi thí nghiệm. Có 2 cách để nhận biết nhanh chiếc bu lông bạn đang sử dụng có phải bu lông inox 304 hay không.
Cách 1: quan sát mũ bu lông, theo quy ước thông thường, trên mũ chiếc bu lông inox 304 thì sẽ có chữ A2-70, và ký hiệu hay logo nhà sản xuất như THE, W, HJ, JJ, TONG… như hình mẫu dưới đây.
Cách 2: dùng a xít thử inox, cách này cũng tương đối nhanh, tuy nhiên chúng ta phải có thuốc thử.
Khả năng chịu lực của bu lông inox 304
Rất nhiều người sử dụng hay thiết kế hỏi chúng tôi về bu lông inox 304 có khả năng chịu lực tương đương với cấp bền bao nhiêu. Trên thực tế thì việc phải đi test nhiều, chúng tôi khẳng định được rằng bu lông inox 304 có cấp bền tối thiểu tương đương đương với cấp bền 6.6.
Thông tin thêm về vật liệu inox 304
Hiện tại cơ khí Việt Hàn đang phân phối chủ yếu là sản phẩm bu lông inox 304, chính vì vậy chúng tôi chỉ đề cập đến tính chất của vật liệu inox 304 ở phần dưới đây để quý khách hàng tham khảo.
Khả năng chống ăn mòn của inox 304
Bu lông inox 304 có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời trong nhiều môi trường khác nhau và khi tiếp xúc với các phương tiện ăn mòn khác nhau. Ăn mòn rỗ và kẽ hở có thể xảy ra trong môi trường có chứa clorua. Ăn mòn ứng suất có thể xảy ra ở nhiệt độ trên 60 ° C.
Khả năng chịu nhiệt của inox 304
Bu lông inox 304 có khả năng chống oxy hóa tốt trong dịch vụ không liên tục lên đến 870 ° C và trong dịch vụ liên tục đến 925 ° C. Tuy nhiên, không nên sử dụng liên tục ở 425-860 ° C nếu cần chống ăn mòn trong nước. Trong trường hợp này, inox 04L được khuyến nghị do khả năng chống kết tủa cacbua.
Trong trường hợp cường độ cao được yêu cầu ở nhiệt độ trên 500 ° C và lên đến 800 ° C, nên sử dụng loại inox 304H. Vật liệu này sẽ giữ lại khả năng chống ăn mòn nước.
Gia công nguội inox 304
Bu lông inox 304 dễ dàng làm việc cứng. Các phương pháp chế tạo liên quan đến gia công nguội có thể cần một giai đoạn ủ trung gian để giảm bớt quá trình đông cứng và tránh rách hoặc nứt. Khi hoàn thành chế tạo, nên sử dụng thao tác ủ hoàn toàn để giảm ứng suất bên trong và tối ưu hóa khả năng chống ăn mòn.
Làm việc nóng thép không gỉ 304
Các phương pháp chế tạo, như rèn, liên quan đến gia công nóng nên xảy ra sau khi gia nhiệt đồng đều đến 1149-1260 ° C. Các thành phần chế tạo sau đó nên được làm mát nhanh chóng để đảm bảo chống ăn mòn tối đa.
Xử lý nhiệt thép không gỉ 304
Thép không gỉ 304 không thể được làm cứng bằng cách xử lý nhiệt.
Xử lý dung dịch hoặc ủ có thể được thực hiện bằng cách làm lạnh nhanh sau khi làm nóng đến 1010-1120 ° C.
Khả năng gia công
Inox 304 có khả năng gia công tốt. Gia công có thể được tăng cường bằng cách sử dụng các quy tắc sau:
Các cạnh cắt phải được giữ sắc nét. Các cạnh xỉn màu gây ra quá trình làm cứng quá mức.
Các vết cắt phải nhẹ nhưng đủ sâu để tránh làm cứng bằng cách cắt trên bề mặt vật liệu.
Độ dẫn nhiệt thấp của hợp kim Austenit dẫn đến sự tập trung nhiệt ở các cạnh cắt. Điều này có nghĩa là chất làm mát và chất bôi trơn là cần thiết và phải được sử dụng với số lượng lớn.
Hàn thép không gỉ inox 304
Hiệu suất hàn Fusion cho thép không gỉ inox 304 là rất tốt cả có và không có chất độn. Thanh và điện cực phụ được đề nghị cho thép không gỉ inox 304 là thép không gỉ 308. Đối với inox 304L, chất làm đầy được đề nghị là 308L. Phần hàn nặng có thể yêu cầu ủ sau hàn. Bước này không cần thiết cho inox 304L. Lớp 321 có thể được sử dụng nếu không thể xử lý nhiệt sau hàn.
Bài viết liên quan: