BẢNG BÁO GIÁ BU LÔNG INOX 316 M12
Cơ khí Việt Hàn chuyên sản xuất và phân phối bu lông inox 316, trong phần bài viết này cơ khí Việt Hàn giới thiệu đến quý khách hàng báo giá bu lông inox 316 M12. Các nội dung liên quan đến báo giá bu lông inox 316 M12, cũng như các yếu tố cấu thành bảng báo giá bu lông inox 316 M12. Dưới đây là nội dung của bài viết bảng báo giá bu lông inox 316 M12.
Bảng báo giá bu lông inox 316 M12
TT | Tên sản phẩm | Đường kính thân mm | Chiều dài ren mm | Bước ren mm | Giá (VNĐ/ cái) |
1 | Bu lông inox 316 | M12 | 20 | 1.75 | 8,195 |
2 | Bu lông inox 316 | M12 | 25 | 1.75 | 8,879 |
3 | Bu lông inox 316 | M12 | 30 | 1.75 | 9,682 |
4 | Bu lông inox 316 | M12 | 35 | 1.75 | 10,558 |
5 | Bu lông inox 316 | M12 | 40 | 1.75 | 11,496 |
6 | Bu lông inox 316 | M12 | 45 | 1.75 | 12,388 |
7 | Bu lông inox 316 | M12 | 50 | 1.75 | 13,573 |
8 | Bu lông inox 316 | M12 | 60 | 1.75 | 15,140 |
9 | Bu lông inox 316 | M12 | 70 | 1.75 | 17,471 |
10 | Bu lông inox 316 | M12 | 80 | 1.75 | 18,736 |
11 | Bu lông inox 316 | M12 | 90 | 1.75 | 20,558 |
12 | Bu lông inox 316 | M12 | 100 | 1.75 | 22,444 |
13 | Bu lông inox 316 | M12 | 110 | 1.75 | 24,934 |
14 | Bu lông inox 316 | M12 | 120 | 1.75 | 26,438 |
15 | Bu lông inox 316 | M12 | 130 | 1.75 | 28,610 |
16 | Bu lông inox 316 | M12 | 140 | 1.75 | 30,448 |
17 | Bu lông inox 316 | M12 | 150 | 1.75 | 32,286 |
18 | Bu lông inox 316 | M12 | 160 | 1.75 | 33,201 |
19 | Bu lông inox 316 | M12 | 170 | 1.75 | 35,014 |
20 | Bu lông inox 316 | M12 | 180 | 1.75 | 36,797 |
21 | Bu lông inox 316 | M12 | 190 | 1.75 | 38,587 |
22 | Bu lông inox 316 | M12 | 200 | 1.75 | 40,369 |
Lưu ý:
Bảng báo giá bu lông inox 316 ở trên là báo giá bu lông inox 316 sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 933, ren suốt. Báo giá bu lông inox 316 loại tiêu chuẩn khác, quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp để nhận được tư vấn chuẩn hơn.
Bảng báo giá bu lông inox 316 ở trên là mới chỉ báo giá mình bu lông, chưa có ê cu, long đen phẳng, long đen vênh.
Bảng báo giá bu lông inox 316 ở trên chưa bao gồm VAT, chưa bao gồm phí vận chuyển.
Bảng báo giá bu lông inox 316 ở trên có thể thay đổi, mà không báo trước phụ thuộc vào các yếu tố cấu thành giá sản phẩm.
Bảng thông số kỹ thuật bu lông ren suốt tiêu chuẩn DIN 933
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá bu lông inox 316
Nguồn gốc xuất xứ là yếu tố đầu tiên ảnh hưởng đến giá bu lông inox 316, vì với nguồn gốc xuất xứ khác nhau thì giá gốc khác nhau, chính sách thuế khác nhau, sẽ dẫn đến giá bu lông inox 316 có sự khác nhau.
Tiêu chuẩn sản xuất đương nhiêu là một yếu tố không nhỏ ảnh hưởng đến giá bu lông inox 316. Một loại bu lông chìm trụ và một loại bu lông chìm bằng, có cùng kích thước, nhưng giá khác nhau là yếu tố đương nhiên. Chính vì vậy, khi tham khảo giá chúng ta phải nắm chắc được sản phẩm chúng ta cần tìm hiểu cụ thể như thế nào.
Chất lượng sản phẩm là một yếu tố không thể bỏ qua, nó có ảnh hưởng lớn đến giá trị sử dụng cũng như giá bu lông inox 316. Có thể cùng 1 loại sản phẩm mà công ty này bán giá 1 đồng, công ty khác bán giá 2 đông, nhưng đắt hay rẻ thì chất lượng sản phẩm mới là thước đo chính xác. Chính vì vậy, quý khách hàng nên mua hàng của những đơn vị uy tín, có thể giá sẽ có chút sự chênh lệch, nhưng chất lượng hàng hóa sẽ phần nào yên tâm hơn.
Số lượng sản phẩm cho một đơn hàng cũng ảnh hưởng một phần đến giá bu lông inox 316. Tất nhiên mua số lượng lớn, giá thành thường sẽ tốt hơn mua số lượng ít, đây là quy luật của thị trường.
Tính chất của vật liệu inox 316
Vật liệu inox 316 là kim loại được bổ sung molypden (Mo) để cải thiện khả năng chống ăn mòn và chống ăn mòn rỗ.
Lý do tại sao inox 316 là kim loại chống gỉ là do bề mặt được bao phủ bởi một lớp màng oxit mỏng được gọi là màng thụ động. Crom chứa trong đó tạo thành màng oxit này, và ngay cả khi bị hư hỏng, nó sẽ tự sửa chữa để tránh rỉ sét.
Tuy nhiên, ngay cả khi có màng thụ động, rỉ sét vẫn có khả năng xảy ra trong môi trường có nhiều ion clorua như nước biển. Do đó, bằng cách thêm molypden, vật liệu inox 316 tăng cường hoạt động tự phục hồi của crom và làm cho nó có khả năng chống ăn mòn cao hơn.
Vì màng thụ động không bị phá hủy trên toàn bộ bề mặt, nên khi gỉ xảy ra trên thép không gỉ, nó sẽ trở thành ăn mòn từng phần. Ăn mòn rỗ (rỉ sét) là một ví dụ điển hình của ăn mòn từng phần, và khả năng xảy ra hiện tượng này phụ thuộc vào thành phần của thép không gỉ. Vì inox 316 chứa nhiều molypden (Mo) và niken (Ni) hơn inox 304, nên nó có khả năng chống ăn mòn và ăn mòn rỗ cao hơn.
Vì nó là kim loại đắt hơn inox 304 do khả năng chống ăn mòn rỗ cao, nên chọn nó sau khi xem xét môi trường sử dụng và ứng dụng của các bộ phận.
Xét về khả năng bị nhiễm từ, ở dạng phôi inox 316 không bị nhiễm từ, tức là không hút nam châm. Nhưng khi sản xuất, gia công thì bu lông inox 316 bị nhiễm từ, trở nên hút nam châm.
Với nhiệt độ chịu nhiệt 870 ° C, có thể sử dụng liên tục trong môi trường nhiệt độ cao.
Là một kim loại có khả năng chống ăn mòn được cải thiện, nó thích hợp sử dụng cho các khu vực tiếp xúc với nước, kể cả nước biển như vùng ven biển, môi trường chịu tác động của gió biển.
Vật liệu inox 316 được sử dụng ở những nơi có nguy cơ bị khuyết tật nghiêm trọng khi bị ăn mòn hoặc những nơi cần sửa chữa. Bu lông inox 316 sẽ tồn tại trong một thời gian dài nếu được bảo trì thường xuyên.
Vì bu lông inox 316 đắt hơn so với bu lông inox 304, Bu lông inox 304 có thể đủ dùng trong môi trường không cần xem xét đến khả năng chống ăn mòn.
Vật liệu inox 316 là kim loại có khả năng chống ăn mòn tốt hơn inox 304, và có thể được sử dụng trong môi trường có khả năng bị ăn mòn cao hơn.
Chi phí vật liệu cho inox 316 cao hơn so với inox 304.
Mọi thông tin quý khách vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TM SẢN XUẤT VÀ XNK VIỆT HÀN
Địa chỉ: 20/B5 Nguyễn Cảnh Dị, KĐT Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội.
Điện thoại: 0979293644
Email: cokhiviethan.hanoi@gmail.com
Bài viết liên quan: