BU LÔNG CHÌM CẦU INOX DIN 7380
Bu lông chìm cầu inox hay còn có tên gọi đầy đủ là bu lông lục giác chìm đầu cầu inox Din 7380. Đây là sản phảm được sản xuất theo tiêu chuẩn Din 7380 của Đức, và được sản xuất từ phôi là thép không gỉ, hay còn gọi là inox. Hiện nay, bu lông chìm cầu inox đang được cơ khí Việt hàn phân phối rộng rãi đến thị trường trên toàn quốc. Trong bài viết này, cơ khí Việt Hàn sẽ chia sẻ một số kiến thức về bu lông chìm cầu inox đến quý khách hàng.
Cấu tạo
Cấu tạo của bu lông chìm cầu inox có thể chia ra làm 2 phần, đó là phần thân bu lông và phần mũ bu lông.
Phần thân bu lông, thông thường có hình trụ trong được tiên ren trên thân bu lông, theo tiêu chuẩn Din 973 thì bước ren của bu lông chìm cầu inox là ren hệ mét. Thân bu lông thông thường là ren suốt (ren hết), trong một số trường hợp thì nếu bu lông quá dài người ta có thể dùng bu lông ren lửng (ren nữa).
Phần mũ bu lông chìm cầu có hình bán nguyệt, trên mũ có dập phần lục giác chìm là vị trí để dùng lục lăng xiết bu lông khi thi công lắp xiết.
Công dụng
Bu lông chìm cầu inox được sử dụng vào rất nhiều ứng dụng trong cơ khí, xây dựng, lắp ráp, sản xuất… Dưới đây là các ứng dụng phổ biến sử dụng bu lông chìm cầu inox:
Bu lông chìm cầu inox được sử dụng ở các liên kết tiếp xúc với nước mặn, hóa chất hay các thành phần chống ăn mòn khác.
- Bu lông chìm cầu inox được sử dụng ở những vị trí chịu mài mòn cao
- Bu lông chìm cầu inox được sử dụng trong việc sản xuất lắp ráp các thiết bị vệ sinh
- Bu lông chìm cầu inox được sử dụng tại những vị trí tiếp xúc với nhiệt độ cao, ứng suất cao
- Bu lông chìm cầu inox được sử dụng để đáp ứng yêu cầu khả năng chịu lực lớn cũng như tính ổn định cao.
Phân loại
Căn cứ theo loại vật liệu sản xuất, chúng ta có thể phân loại bu lông chìm cầu inox thành một số loại như dưới đây:
- Bu lông chìm cầu inox 201 được sản xuất từ vật liệu thép không gỉ inox 201
- Bu lông chìm cầu inox 304 được sản xuất từ vật liệu thép không gỉ inox 304
- Bu lông chìm cầu inox 316 được sản xuất từ vật liệu thép không gỉ inox 316
- Bu lông chìm cầu inox 310/310S được sản xuất từ vật liệu thép không gỉ inox 310/310S
Thông số kỹ thuật
Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của bu lông chìm cầu inox, được sản xuát theo tiêu chuẩn Din 7380:
TT | Tên sản phẩm | Kích thước | Chiều dài | Vật liêu | Tiêu chuẩn |
1 | Bu lông chìm cầu | M3-0.50 | 8 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
2 | Bu lông chìm cầu | M3-0.50 | 10 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
3 | Bu lông chìm cầu | M3-0.50 | 12 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
4 | Bu lông chìm cầu | M3-0.50 | 16 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
5 | Bu lông chìm cầu | M4-0.70 | 8 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
6 | Bu lông chìm cầu | M4-0.70 | 12 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
7 | Bu lông chìm cầu | M4-0.70 | 16 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
8 | Bu lông chìm cầu | M4-0.70 | 20 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
9 | Bu lông chìm cầu | M4-0.70 | 25 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
10 | Bu lông chìm cầu | M5-0.80 | 10 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
11 | Bu lông chìm cầu | M5-0.80 | 12 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
12 | Bu lông chìm cầu | M5-0.80 | 16 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
13 | Bu lông chìm cầu | M5-0.80 | 20 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
14 | Bu lông chìm cầu | M5-0.80 | 25 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
15 | Bu lông chìm cầu | M5-0.80 | 30 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
16 | Bu lông chìm cầu | M6-1.00 | 10 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
17 | Bu lông chìm cầu | M6-1.00 | 12 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
18 | Bu lông chìm cầu | M6-1.00 | 16 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
19 | Bu lông chìm cầu | M6-1.00 | 20 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
20 | Bu lông chìm cầu | M6-1.00 | 25 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
21 | Bu lông chìm cầu | M6-1.00 | 30 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
22 | Bu lông chìm cầu | M6-1.00 | 35 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
23 | Bu lông chìm cầu | M8-1.25 | 10 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
24 | Bu lông chìm cầu | M8-1.25 | 12 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
25 | Bu lông chìm cầu | M8-1.25 | 16 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
26 | Bu lông chìm cầu | M8-1.25 | 20 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
27 | Bu lông chìm cầu | M8-1.25 | 25 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
28 | Bu lông chìm cầu | M8-1.25 | 30 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
29 | Bu lông chìm cầu | M8-1.25 | 40 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
30 | Bu lông chìm cầu | M10-1.50 | 16 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
31 | Bu lông chìm cầu | M10-1.50 | 20 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
32 | Bu lông chìm cầu | M10-1.50 | 25 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
33 | Bu lông chìm cầu | M10-1.50 | 30 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
34 | Bu lông chìm cầu | M10-1.50 | 40 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
35 | Bu lông chìm cầu | M10-1.50 | 50 mm | Inox 304/201/316/310 | DIN 7380 |
Vật liệu sản xuất
Mỗi loại vật liệu sản xuất lại có một tính chất riêng, điểm mạnh và điểm yếu riêng, dưới đây là thông tin cơ bản về các loại vật liệu thép không gỉ inox mà quý khách hàng nên tham khảo:
Vật liệu inox 201
Thép không gỉ inox 201 là hợp kim chứa một nửa niken và nhiều mangan và nitơ hơn các loại thép phổ biến khác. Mặc dù nó rẻ hơn một số hợp kim khác (vì hàm lượng niken thấp), nhưng nó không dễ gia công hoặc hình thành. Inox 201 là kim loại Austenit vì nó là thép không gỉ không nhiễm từ có chứa hàm lượng crom và niken cao và hàm lượng cacbon thấp.
Inox 201 là sản phẩm tầm trung đa dạng về chất lượng hữu ích. Mặc dù lý tưởng cho các mục đích sử dụng nhất định, nhưng nó không phải là lựa chọn tốt cho các cấu trúc có thể dễ bị ăn mòn như nước mặn.
- Inox 201 là một phần của dòng thép không gỉ Austenit 200 . Ban đầu được phát triển để bảo tồn niken, họ thép không gỉ này được đặc trưng bởi hàm lượng niken thấp.
- Inox 201 có thể thay thế cho loại 304 trong nhiều ứng dụng, nhưng khả năng chống ăn mòn kém hơn so với đối tác của nó, đặc biệt là trong môi trường hóa chất.
- Được ủ, nó không có từ tính, nhưng Inox 201 có thể trở nên có từ tính khi làm việc nguội. Hàm lượng nitơ lớn hơn trong loại 201 cung cấp độ bền và độ dẻo dai cao hơn so với thép loại 304, đặc biệt là ở nhiệt độ thấp.
- Inox 201 không cứng bằng xử lý nhiệt và được ủ ở nhiệt độ 1850-1950 độ F (1010-1066 độ C), tiếp theo là làm nguội bằng nước hoặc làm lạnh nhanh bằng không khí.
- Inox 201 được sử dụng để sản xuất một loạt các thiết bị gia dụng, bao gồm bồn rửa, dụng cụ nấu ăn, máy giặt, cửa sổ và cửa ra vào. Nó cũng được sử dụng trong trang trí ô tô, kiến trúc trang trí, toa xe lửa, xe kéo và kẹp. Nó không được khuyến khích cho các ứng dụng kết cấu ngoài trời vì tính dễ bị rỗ và ăn mòn đường nứt.
Thành phần hóa học và tính chất thép không gỉ Inox 201
- Carbon: tối đa 0,15
- Mangan: tối đa 5,50-7,50.
- Phốt pho: tối đa 0,06
- Lưu huỳnh: tối đa 0,03.
- Tối đa silicon 1,00.
- Chromium: 16,00-18,00
- Niken: 3,50-5,50
- Nitơ: tối đa 0,25
Vật liệu inox 304
Inox 304 thuộc nhóm Austenit sử dụng rộng rãi nhất trong các loại inox. Nó còn được gọi là thép không gỉ “18/8” vì thành phần của nó, bao gồm 18% crom và 8% niken. Inox 304 có đặc tính tạo hình và hàn tốt cũng như khả năng chống ăn mòn và chịu lực tốt.
Loại thép không gỉ này cũng có khả năng kéo tốt. Nó có thể được tạo thành nhiều hình dạng khác nhau và trái ngược với inox 201, có thể được sử dụng mà không cần ủ, xử lý nhiệt để làm mềm kim loại. Ứng dụng phổ biến của inox 304 được tìm thấy nhiều nhất trong ngành công nghiệp thực phẩm. Nó lý tưởng cho việc ủ rượu, chế biến sữa và nấu rượu. Nó cũng thích hợp cho đường ống, chảo men, thùng lên men và bể chứa.
Inox 304 cũng được tìm thấy trong bồn rửa, mặt bàn, bình cà phê, tủ lạnh, bếp, đồ dùng và các thiết bị nấu ăn khác. Nó có thể chịu được sự ăn mòn có thể gây ra bởi các hóa chất khác nhau có trong trái cây, thịt và sữa. Các lĩnh vực sử dụng khác bao gồm kiến trúc, thùng chứa hóa chất, thiết bị trao đổi nhiệt, thiết bị khai thác mỏ, cũng như bu lông và ốc vít. Inox 304 cũng được sử dụng trong khai thác mỏ và hệ thống lọc nước và trong ngành công nghiệp nhuộm.
Tính chất vật lý của inox 304:
- Mật độ: 8,03g / cm 3
- Điện trở suất: 72 microhm-cm (20C)
- Nhiệt riêng: 500 J / kg ° K (0-100 ° C)
- Độ dẫn nhiệt: 16,3 W / mk (100 ° C)
- Phạm vi nóng chảy: 2550-2650 ° F (1399-1454 ° C)
Thành phần hóa học của vật liệu inox 304:
- Carbon: Tối đa 0,08
- Mangan: Tối đa 2,00
- Phốt pho: Tối đa 0,045
- Lưu huỳnh: Tối đa 0,03
- Silicon: Tối đa 0,75
- Chromium: 18,00-20,00
- Niken: 8,00-10,50
- Nitơ: Tối đa 0,10
Vật liệu inox 316
Các ứng dụng phổ biến của inox 316 bao gồm trong việc chế tạo ống xả, bộ phận lò, bộ trao đổi nhiệt, bộ phận động cơ phản lực, thiết bị dược phẩm và nhiếp ảnh, bộ phận van và máy bơm, thiết bị xử lý hóa chất, bồn chứa và thiết bị bay hơi. Nó cũng được sử dụng trong các thiết bị xử lý bột giấy, giấy và dệt may và cho bất kỳ bộ phận nào tiếp xúc với môi trường biển.
Tính chất vật lý của thép loại 316:
- Mật độ: 0,799g / cm khối
- Điện trở suất: 74 microhm-cm (20 độ C)
- Nhiệt riêng: 0,50 kiloJoules / kilôgam-Kelvin (0–100 độ C)
- Độ dẫn nhiệt: 16,2 Watts / mét-Kelvin (100 độ C)
- Phạm vi nóng chảy: 2.500–2.550 độ F (1.371–1.399 độ C)
- Thành phần hóa học của vật liệu inox 316
Carbon: Tối đa 0,08
- Mangan: Tối đa 2,00
- Phốt pho: Tối đa 0,045
- Lưu huỳnh: Tối đa 0,03
- Silic: Tối đa 0,75
- Chromium: 16,00-18,00
- Niken: 10,00-14,00
- Molypden: 2,00-3,00
- Nitơ: Tối đa 0,10
Vật liệu inox 310/310S
Vật liệu inox 310 là thép không gỉ thuộc nhóm Austenit crom niken cao với hàm lượng cacbon cao. Nó có tính chất cơ học tuyệt vời, khả năng chống oxy hóa ở nhiệt độ cao và khả năng chịu nhiệt.
Loại 310S là phiên bản carbon thấp của inox 310, 310H là để có được độ bền rão tốt nhất và độ bền đứt gãy. 310Cb được thêm niobi để tối đa hóa độ ổn định của cacbua, ngăn ngừa sự nhạy cảm và cải thiện khả năng hàn và độ bền rão ở nhiệt độ cao.
Nhiệt độ ủ đề xuất cho thép không gỉ rèn 310 & 310S: 1040 ° C (1900 ° F).
Phạm vi nhiệt độ rèn điển hình: 980-1175 ° C (1800-2145 ° F)
Các ứng dụng: Vật liệu inox 310 được sử dụng trong các lò công nghiệp khác nhau, nồi hơi và các bộ phận của hệ thống dầu khí và ống bảo vệ cặp nhiệt điện. Ví dụ bao gồm tấm hộp lửa, tấm lót lò, vách ngăn lò hơi, giếng cặp nhiệt điện, lò sưởi cabin máy bay và tấm lót đầu đốt động cơ phản lực.
Mọi thông tin quý khách vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH ĐẦU TƯ TM SẢN XUẤT VÀ XNK VIỆT HÀN
Địa chỉ: 20/B5 Nguyễn Cảnh Dị, KĐT Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội.
Điện thoại: 0917014816/0979293644
Email: cokhiviethan.hanoi@gmail.com / bulongviethan@gmail.com
Bài viết liên quan: